Tổng hợp bảng mã lỗi điều hòa Casper đúng chuẩn và chi tiết nhất
Điều hòa Casper sau một thời gian sử dụng sẽ rất có thể gặp các mã lỗi điều hòa Casper mà các bạn vẫn không thể ngờ đến được. Hãy tham khảo ngay về bài viết tổng hợp bảng mã lỗi máy lạnh Casper Inverter chi tiết và cách xử lý nhanh chóng như nào mới hiệu quả ngay nhé.
1. Bảng mã lỗi máy lạnh Casper thông dụng ON/OFF loại treo tường
STT | Tên lỗi | Mã lỗi |
1 | E1 | Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng. |
2 | E2 | Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn nóng. |
3 | E3 | Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn lạnh. |
4 | E4 | Tín hiệu điều khiển động cơ quạt dàn lạnh lỗi. |
2. Bảng mã lỗi máy lạnh Casper Inverter loại treo tường
STT | Mã lỗi | Tên lỗi |
1 | E1 | Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng. |
2 | E2 | Lỗi cảm biến dàn nóng. |
3 | E3 | Lỗi cảm biến dàn lạnh. |
4 | E4 | Lỗi động cơ quạt dàn lạnh. |
5 | E5 | Lỗi kết nối cục nóng và cục lạnh. |
6 | E0 | Lỗi động cơ quạt dàn nóng. |
7 | F1 | Lỗi phần IPM. |
8 | F2 | Lỗi phần PFC. |
9 | F3 | Lỗi máy nén. |
10 | F4 | Lỗi cảm biến nhiệt đầu máy nén. |
11 | F5 | Lỗi bảo vệ máy nén. |
12 | F6 | Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường cục nóng. |
13 | F7 | Lỗi bảo vệ điện áp cao, thấp. |
14 | F8 | Lỗi kết lỗi cục nóng. |
15 | F9 | Lỗi chip vi xử lý cục nóng. |
16 | FA | Lỗi cảm biến đường hồi. |
3. Các mã lỗi điều hòa Casper âm trần
Đôi với mã lỗi điều hòa Casper âm trần các bạn cần phải kể đến những lỗi sau:
STT | Mã lỗi điều hoà âm trần Casper | Tên lỗi |
1 | F1 | Lỗi kết nối. |
2 | E5 | Lỗi kết nối tín hiệu điều khiển. |
3 | E4 | Lỗi hệ thống bơm thoát nước ngưng. |
4 | E6 | Lỗi mất pha, ngược pha cục nóng. |
5 | EA | Bảo vệ quá nhiệt đường hồi. |
6 | E9 | Bảo vệ áp suất cao, thấp. |
7 | F9 | Lỗi cảm biến nhiệt độ trong nhà. |
8 | E1 | Lỗi cảm biến dàn trong nhà. |
9 | E3 | Lỗi cảm biến dàn ngoài nhà. |
10 | E2 | Lỗi cảm biến dàn ngưng ngoài nhà. |
11 | E7 | Lỗi cảm biến nhiệt đầu máy nén. |
12 | E8 | Lỗi thiếu môi chất lạnh (gas lạnh). |
13 | E0 | Máy không có gas. |
4. Bảng mã lỗi điều hòa Casper treo tường các model thường gặp
– Lỗi điều hòa Casper treo tường ở model LC-TL32, LC09TL32, LC12TL32, LC18TL32:
STT | Mã lỗi | Tên lỗi |
1 | E2 | Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn. |
2 | E4 | Lỗi quạt dàn lạnh. |
3 | EA | Lỗi LED hiển thị. |
– Bảng mã lỗi máy lạnh casper ở model SC-TL32, SC09TL32, SC12TL32, SC18TL32, SC24TL32:
STT | Mã lỗi | Tên lỗi |
1 | E0 | Lỗi điện áp thấp. |
2 | E1 | Lỗi cảm biến gió. |
3 | E2 | Lỗi cảm biến cuộn dây bên ngoài. |
4 | E3 | Lỗi cảm biến cuộn dây bên trong. |
5 | E4 | Lỗi động cơ quạt (PG). |
6 | E4 | Lỗi động cơ quạt (DC). |
7 | Eb | Lỗi dàn lạnh. |
8 | P2 | Bảo vệ điện áp cao. |
9 | P3 | Lỗi thiếu gas. |
– Mã lỗi điều hòa Casper ở model IC-TL32, IC09TL32, IC12TL32, IC18TL32, IC24TL32:
STT | Mã lỗi | Tên lỗi | STT | Mã lỗi | Tên lỗi |
1 | EH 00 | Lỗi Chip xử lý (bo lạnh). | 11 | EC 07 | Lỗi quạt dàn nóng. |
2 | EL 01 | Lỗi kết nối. | 12 | EH 0b | Lỗi kết nối led hiển thị. |
3 | EH 02 | Lỗi đường truyền tín hiệu. | 13 | EL 0C | Thiếu gas. |
4 | EH 03 | Lỗi quạt dàn lạnh. | 14 | PC 00 | Lỗi bo cục nóng. |
5 | EC SI | Lỗi Chip xử lý (bo nóng). | 15 | PC 01 | Lỗi điện áp. |
6 | EC S2 | Lỗi cảm biến dàn nóng. | 16 | PC 02 | Lỗi bảo bảo vệ quá nhiệt IPM. |
7 | EC S3 | Lỗi cảm biến gió cục nóng. | 17 | PC 04 | Lỗi máy nén. |
8 | EC S4 | Lỗi cảm biến đầu máy nén. | 18 | PC 08 | Lỗi bảo vệ quá tải. |
9 | EH 60 | Lỗi cảm biến gió trong nhà. | 19 | PC 03 | Lỗi bảo vệ áp suất thấp. |
10 | EH 61 | Lỗi cảm biến dàn lạnh. |
>> Xem thêm:
[CHI TIẾT] Về lỗi A1 điều hòa Daikin và máy lạnh Panasonic báo lỗi H23 bạn nên tìm hiểu.
– Mã lỗi máy lạnh Casper ở model GC-TL32, GC09TL32, GC12TL32, GC18TL32, GC24TL32:
STT | Mã lỗi | Tên lỗi | STT | Mã lỗi | Tên lỗi |
1 | E0 | Bảo vệ quá dòng của dàn lạnh. | 14 | F5 | Lỗi cảm biến đầu block. |
2 | E1 | Lỗi cảm biến nhiệt độ bên trong. | 15 | F6 | Lỗi cảm biến gió dàn nóng. |
3 | E2 | Lỗi cảm biến cuộn dây bên ngoài. | 16 | F7 | Lỗi bảo vệ điện áp Thấp – Cao. |
4 | E3 | Lỗi cảm biến cuộn dây bên trong. | 17 | F8 | Lỗi bo cục nóng. |
5 | E4 | Lỗi động cơ quạt (PG). | 18 | F9 | Lỗi EE bên ngoài. |
6 | E4 | Lỗi động cơ quạt (CD). | 19 | FA | Lỗi van đảo chiều. |
7 | E5 | Lỗi kết nối. | 20 | P2 | Lỗi điện áp cao. |
8 | Eb | Lỗi EE trong nhà. | 21 | P3 | Lỗi thiếu gas. |
9 | F0 | Lỗi quạt DC cục nóng. | 22 | P4 | Lỗi bảo vệ quá tải. |
10 | F1 | Lỗi bảo vệ mô-đun (bo cục nóng). | 23 | P5 | Lỗi bảo vệ khí thải. |
11 | F2 | Lỗi bảo vệ PFC (bo cục nóng). | 24 | P6 | Lỗi bảo vệ nhiệt độ cao trong nhà. |
12 | F3 | Lỗi máy nén. | 25 | P7 | Lỗi chống đóng băng trong phòng lạnh. |
13 | F4 | Lỗi cảm biến dàn nóng. | 26 | P8 | Bảo vệ quá dòng. |
Vậy là chúng tôi đã tổng hợp xong các mã lỗi điều hòa Casper chi tiết và rất đầy đủ. Hy vọng những thông tin này sẽ đem lại rất nhiều bổ ích giúp các bạn trong quá trình sử dụng máy điều hoà Casper. Cảm ơn các bạn